PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. PHAN RANG – THÁP CHÀM TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 2
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| Số: 01 /QĐ-TH.BA2 | Bảo An, ngày 08 tháng 01 năm 2020 | | |
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 của trường Tiểu học Bảo An 2 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 2, TP. PHAN RANG-THÁP CHÀM Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-PGDĐT ngày 06/01/2020 của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ chức năng và quyền hạn của Hiệu trưởng; Xét đề nghị của Bộ phận kế toán nhà trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 của Trường Tiểu học Bảo An 2 (theo các biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Nơi nhận: - Phòng GDĐT TP.PRTC; - Lưu: VT, TV | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Trần Thị Mát |
Điều 3. Các bộ phận Văn phòng, kế toán của Trường Tiểu học Bảo An 2 thực hiện Quyết định này./. Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính | | | | Đơn vị: Trường Tiểu học Bảo An 2 | | Chương: 622 | | DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | (Kèm theo Quyết định số 01/QĐ- THBA2 ngày 08/01/2020 của Trường Tiểu học Bảo An 2 ) | (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | | | Đvt: đồng | Số TT | Nội dung | Dự toán được giao | 1 | 2 | 3 | A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | I | Số thu phí, lệ phí | | 1 | Lệ phí | | 2 | Phí | | II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | | 1 | Chi sự nghiệp…………………. | | a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 2 | Chi quản lý hành chính | | a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | | 1 | Lệ phí | | 2 | Phí | | B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 5.156.676.000 | I | Nguồn ngân sách trong nước | 5.156.676.000 | 1 | Chi quản lý hành chính | | 1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | 1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | 2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | | 2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | | 2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | | 2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 5.156.676.000 | 3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 5.156.676.000 | 3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | | 4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 5 | Chi bảo đảm xã hội | | 5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. PHAN RANG – THÁP CHÀM TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 2
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| Số: 02/QĐ-TH.BA2 | Bảo An, ngày 11 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 của trường Tiểu học Bảo An 2 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 2, TP. PHAN RANG-THÁP CHÀM Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-PGDĐT ngày 10/01/2020 của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ chức năng và quyền hạn của Hiệu trưởng; Xét đề nghị của Bộ phận kế toán nhà trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020, kinh phí thực hiện chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo và kinh phí học sinh khuyết tật của Trường Tiểu học Bảo An 2 (theo biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Các bộ phận Văn phòng, kế toán của Trường Tiểu học Bảo An 2 thực hiện Quyết định này./. Nơi nhận: - Phòng GDĐT TP.PRTC; - Lưu: VT, TV | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Chữ ký, dấu) Trần Thị Mát |
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính | | | | Đơn vị: Trường Tiểu học Bảo An 2 | | Chương: 622 | | DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | (Kèm theo Quyết định số 02/QĐ- THBA2 ngày 11/01/2020 của Trường Tiểu học Bảo An 2 ) | (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | | | Đvt: đồng | Số TT | Nội dung | Dự toán được giao | 1 | 2 | 3 | A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | I | Số thu phí, lệ phí | | 1 | Lệ phí | | 2 | Phí | | II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | | 1 | Chi sự nghiệp…………………. | | a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 2 | Chi quản lý hành chính | | a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | | 1 | Lệ phí | | 2 | Phí | | B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 14.000.000 | I | Nguồn ngân sách trong nước | 14.000.000 | 1 | Chi quản lý hành chính | | 1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | 1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | 2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | | 2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | | 2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | | 2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 14.000.000 | 3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (Hỗ trợ CPHT) | 14.000.000 | 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | | 4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 5 | Chi bảo đảm xã hội | | 5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. PHAN RANG – THÁP CHÀM TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 2
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| Số: 45/QĐ-TH.BA2 | Bảo An, ngày 24 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 của trường Tiểu học Bảo An 2 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 2, TP. PHAN RANG-THÁP CHÀM Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-PGDĐT ngày 09/4/2020 của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ chức năng và quyền hạn của Hiệu trưởng; Xét đề nghị của Bộ phận kế toán nhà trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 để trang bị phần mềm quản lý tài sản công của Trường Tiểu học Bảo An 2 (theo biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Các bộ phận Văn phòng, kế toán của Trường Tiểu học Bảo An 2 thực hiện Quyết định này./. Nơi nhận: - Phòng GDĐT TP.PRTC; - Lưu: VT, TV | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Chữ ký, dấu) Trần Thị Mát |
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính | | | | Đơn vị: Trường Tiểu học Bảo An 2 | | Chương: 622 | | DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | (Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-THBA2 ngày 24/04/2020 của Trường Tiểu học Bảo An 2 ) | (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | | | Đvt: đồng | Số TT | Nội dung | Dự toán được giao | 1 | 2 | 3 | A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | I | Số thu phí, lệ phí | | 1 | Lệ phí | | 2 | Phí | | II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | | 1 | Chi sự nghiệp…………………. | | a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 2 | Chi quản lý hành chính | | a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | | 1 | Lệ phí | | 2 | Phí | | B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 9.000.000 | I | Nguồn ngân sách trong nước | 9.000.000 | 1 | Chi quản lý hành chính | | 1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | 1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | 2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | | 2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | | 2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | | 2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 9.000.000 | 3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (trang bị phần mềm QLTS công) | 9.000.000 | 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | | 4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 5 | Chi bảo đảm xã hội | | 5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | | |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. PHAN RANG – THÁP CHÀM TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 2
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| Số: 57 /QĐ-TH.BA2 | Bảo An, ngày 29 tháng 06 năm 2020 | | |
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 của trường Tiểu học Bảo An 2 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢO AN 2, TP. PHAN RANG-THÁP CHÀM Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Quyết định số 65/QĐ-PGDĐT ngày 25/06/2020 của Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ chức năng và quyền hạn của Hiệu trưởng; Xét đề nghị của Bộ phận kế toán nhà trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020, kinh phí mua trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy các cơ sở giáo dục và kinh phí xây dựng xã hội học tập của Trường tiểu học Bảo An 2 (theo biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Nơi nhận: - Phòng GDĐT TP.PRTC; - Lưu: VT, TV | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Trần Thị Mát |
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ Tài chính | | | | Đơn vị: Trường Tiểu học Bảo An 2 | | Chương: 622 | | DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | (Kèm theo Quyết định số 57/QĐ- THBA2 ngày 29/06/2020 của Trường Tiểu học Bảo An 2 ) | (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | | | Đvt: đồng | Số TT | Nội dung | Dự toán được giao | 1 | 2 | 3 | A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | I | Số thu phí, lệ phí | | 1 | Lệ phí | | 2 | Phí | | II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | | 1 | Chi sự nghiệp…………………. | | a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 2 | Chi quản lý hành chính | | a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | | 1 | Lệ phí | | 2 | Phí | | B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 63.500.000 | I | Nguồn ngân sách trong nước | 63.500.000 | 1 | Chi quản lý hành chính | | 1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | 1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | 2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | | 2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | | | - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | | 2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | | 2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 63.500.000 | 3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên (Mua trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy) | 63.500.000 | 4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | | 4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | 5 | Chi bảo đảm xã hội | | 5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | 5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
|